umpty umpth Thành ngữ, tục ngữ
umpty-umpth
Số lượng lớn không hạn hoặc không số. Một biến thể lỗi thời (gian) của "umpteen". (Được sử dụng để châm biếm hoặc nhấn mạnh hypebol.) Đối với thời (gian) đại umpty-umpth, chúng tui không dừng lại để ăn kem! Tôi xin lỗi vì vừa chọc ghẹo bạn như vậy, nhưng bạn là người tối ưu nhất để hỏi tui về vấn đề hôm nay. umpty-umpth
và mod endless (ˈəmptiˈəmpθ và ˈəmpˈtintθ). phần nghìn, phần tỷ, zillionth, v.v. (Đại diện cho một số rất lớn nhưng bất xác định.) Đây là lần đầu tiên tui đã nói với bạn để giữ con chó của bạn ngoài sân của tôi. . Xem thêm:
An umpty umpth idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with umpty umpth, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ umpty umpth