Một hiện tượng được giả thuyết cho rằng con người trải qua cảm giác ghê tởm hoặc khó chịu về nhận thức khi bắt gặp rô bốt, búp bê, hoạt hình hoặc các thực thể tương tự người khác thể hiện các đặc điểm của con người bất giống như thật. "Thung lũng" đề cập đến phần phổ của chủ nghĩa hiện thực, trong đó cảm giác "kỳ lạ" được trải nghiệm — tức là. giữa những miêu tả sống động như thật một cách thuyết phục và những miêu tả có chủ ý bay thực tế. Khái niệm này lần đầu tiên được mô tả bởi giáo sư người máy Nhật Bản Masahiro Mori vào năm 1970. Không ai trong số những người thử nghiệm của chúng tui phản ứng tích cực với con búp bê đó. Tất cả đều thấy nó rùng rợn, có thể là dấu hiệu của thung lũng kỳ lạ. Những khuôn mặt do máy tính làm ra (tạo) ra ở cuối phim thực sự chìm vào thung lũng kỳ lạ — tui thấy họ thực sự mất tập trung .. Xem thêm: thung lũng. Xem thêm:
An uncanny valley idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with uncanny valley, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ uncanny valley