uncharted waters Thành ngữ, tục ngữ
Uncharted waters
If you're in uncharted waters, you are in a situation that is unfamiliar to you, that you have no experience of and don't know what might happen. ('Unchartered waters' is an incorrect form that is a common mistake.) vùng nước chưa được khám phá
Một tình huống hoặc trả cảnh lạ, bất rõ ràng hoặc xa lạ và do đó có thể nguy hiểm hoặc khó khăn. Chúng tui đang bắt đầu tiến vào các vùng nước chưa được thăm dò khai thác những lỗ hổng về thuế này. Nếu chúng ta bất cẩn thận, chính phủ có thể thẳng tay đàn áp chúng ta! John luôn khép kín bản thân đến nỗi tui chưa bao giờ hiểu được dòng cảm xúc chưa được khám phá của anh ấy. ) một tình huống khó khăn hoặc nguy hiểm mà bạn bất biết gì về nó: Khi tui mở máy tính để thử và khắc phục sự cố, tui nhận ra rằng tui đang đi vào vùng nước trả toàn chưa được thăm dò và quyết định giao chuyện đó cho các chuyên gia. Nước đục có màu sẫm hoặc bẩn. Nếu ai đó đang ở trong vùng nước chưa được khám phá, họ đang ở trong một vùng biển hoặc lớn dương chưa được biết đến hoặc được ghi lại trên bản đồ .. Xem thêm: nước âm u, nước chưa được khám phá. Xem thêm:
An uncharted waters idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with uncharted waters, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ uncharted waters