under a cloud (of suspicion) Thành ngữ, tục ngữ
dưới một đám mây (đáng ngờ)
Được xem với sự ngờ vực và / hoặc bị đánh giá là đáng khinh. Kể từ vụ rò rỉ email riêng tư đó, tất cả thứ mà CEO vừa làm đều chìm trong đám mây. Theo như tui được biết, chồng của nạn nhân đang bị nghi ngờ cho đến khi chúng tui thẩm vấn anh ta .. Xem thêm: đám mây dưới đám mây (nghi ngờ)
Hình. nghi ngờ điều gì đó. Ai đó vừa ăn cắp một số trước tại nơi làm việc, và bây giờ tất cả người đang ở trong một đám mây nghi ngờ. Ngay cả người quản lý cũng ở dưới đám mây .. Xem thêm: đám mây dưới đám mây
Bị nghi ngờ, gặp rắc rối hoặc bất được ưu ái, như trong Kể từ khi anh trai bị buộc tội lừa đảo, anh ấy vừa ở dưới đám mây . Cách diễn đạt ẩn dụ này gợi lên hình ảnh của một đám mây đen duy nhất treo lơ lửng trên một cá nhân. [c. 1500]. Xem thêm: đám mây dưới đám mây
THƯỜNG GẶP Nếu ai đó ở dưới đám mây, họ thường bất được tin cậy hoặc bị từ chối vì điều gì đó mà họ vừa làm. Chủ tịch của ngân hàng vừa từ chức trong một đám mây vài tuần trước. Anh ấy vừa khởi hành với tư cách là huấn luyện viên đội tuyển Anh dưới một đám mây về các giao dịch kinh doanh của mình. Với người lãnh đạo của nó dưới một đám mây, đây là những thời (gian) điểm khó khăn cho đảng .. Xem thêm: đám mây dưới một đám mây
bị nghi ngờ hoặc mất uy tín. 1992 Alasdair Gray Poor Things Sự nghề của người lính lừng danh một thời (gian) này bắt đầu cũng như kết thúc theo mây khói. . Xem thêm: đám mây dưới ˈcloud
bị nghi ngờ là vừa làm sai; trong sự ô nhục: Anh ta vừa ăn cắp, vì vậy anh ta bị yêu cầu từ chức và anh ta vừa bỏ đi dưới một đám mây .. Xem thêm: đám mây dưới một đám mây
Bị nghi ngờ hoặc trong tình trạng bị hổ thẹn .. Xem thêm : đám mây. Xem thêm:
An under a cloud (of suspicion) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with under a cloud (of suspicion), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ under a cloud (of suspicion)