under oath Thành ngữ, tục ngữ
take oath
say that something is true, give my word of honor He took an oath that he is the child's father. I believe him.
take oath|oath|take
v. phr. To promise to tell the truth or to do some task honestly, calling on God or some person or thing as a witness. Mary took her oath that she did not steal the watch. John took oath that he would fill the office of president faithfully.
loath
loath
nothing loath
not reluctant(ly); willing(ly)
oath
oath
1.
take oath
to promise or declare by making an oath; swear solemnly
2.
under oath
bound or obligated by having made a formal oath, as in a court of law tuyên thệ
Được ràng buộc bởi một lời hứa chính thức là nói sự thật đầy đủ và trung thực về một sự kiện khi đứng trước nhân chứng trong một phiên tòa. Bạn tuyên thệ với tư cách là nhân chứng trong phiên tòa này, vì vậy bạn phải trả lời các câu hỏi của tui một cách trả toàn trung thực! Hãy cân nhắc kỹ câu trả lời của bạn — bạn vẫn chưa tuyên thệ .. Xem thêm: adjuration beneath adjuration
Hình. ràng buộc bởi một lời thề; vừa tuyên thệ. Bạn phải nói sự thật bởi vì bạn đang bị tuyên thệ. Tôi vừa bị tuyên thệ trước khi tui có thể làm chứng trong phiên tòa .. Xem thêm: tuyên thệ on / beneath ˈoath
(law) khi đưa ra lời hứa chính thức nói sự thật trước tòa án: Cô ấy vừa chuẩn bị để đưa ra bằng chứng về lời tuyên thệ? ♢ Thẩm phán nhắc nhở nhân chứng rằng anh ta vẫn đang tuyên thệ .. Xem thêm: tuyên thệ, trên dưới lời thề
Dưới gánh nặng hoặc trách nhiệm phải nói trung thực hoặc thực hiện một hành động một cách trung thực .. Xem thêm: tuyên thệ. Xem thêm:
An under oath idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with under oath, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ under oath