Nghĩa là gì:
scrutiny
scrutiny /'skru:tini/- danh từ
- sự nhìn chăm chú, sự nhìn kỹ
- sự xem xét kỹ lưỡng, sự nghiên cứu cẩn thận
- sự kiểm tra lại phiếu (khi có sự sát nút hay nghi ngờ gian lận)
- to demand a scrutiny: đòi sự kiểm tra lại phiếu bầu
under scrutiny Thành ngữ, tục ngữ
dưới sự giám sát
Được xem xét, kiểm tra hoặc giám sát rất cẩn thận. Thường được sửa đổi bởi các từ như "cẩn thận" hoặc "gần gũi" giữa "dưới" và "giám sát". Chính phủ vừa giám sát chặt chẽ công ty vì nghi ngờ trốn thuế và rửa tiền. Bạn sẽ bị giám sát chặt chẽ trong thời (gian) gian thử chuyện này của công chuyện của mình. * dưới sự giám sát (chặt chẽ)
Hình. được theo dõi hoặc kiểm tra chặt chẽ. (* Điển hình: be ~; có ai đó hoặc cái gì đó ~; giữ ai đó hoặc cái gì đó ~.) Nghi phạm được giám sát kỹ lưỡng trong suốt cuộc điều tra .. Xem thêm:
An under scrutiny idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with under scrutiny, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ under scrutiny