Nghĩa là gì:
brake-harrow
brake-harrow /'breik,hærou/- danh từ
- cái bừa to ((cũng) brake)
under the harrow Thành ngữ, tục ngữ
harrow
harrow
harrow hell
Archaic to enter hell and rescue the righteous: said of Christ dưới bừa
1. Theo nghĩa đen, đất, được chia nhỏ và tơi ra bằng một cái bừa (một công cụ nông nghề tương tự như một cái cày). Vẫn còn khoảng 40 mẫu Anh khác phải đi bừa vào ngày mai. Nói cách khác, phải chịu đựng hoặc trải qua đau khổ, đau buồn, hoặc dằn vặt. Dân số vừa bị kìm kẹp trong nhiều năm nay, khi quân đội tiếp tục siết chặt đất nước. dưới bừa
đang gặp nạn. Máy bừa là một khung nặng, có răng sắt hoặc mũi nhọn, được kéo trên đất cày để phá váng và nhổ hết gốc cỏ dại; một con vật bị bắt dưới một cái bừa sẽ phải chịu đau đớn tột cùng. Trong bài thơ ‘Pagett, MP’ (1886), Rudyard Kipling vừa ám chỉ một tình huống như thế: ‘Con cóc dưới cái bừa biết Chính xác từng kẽ răng đi đến đâu’ .. Xem thêm:
An under the harrow idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with under the harrow, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ under the harrow