unite into (someone or something) Thành ngữ, tục ngữ
be fed up with (with someone or something)
be out of patience (with someone
blow it (something)
fail at something I tried hard but I am sure that I blew the final math exam last week.
feel up to (do something)
feel able (healthy enough or rested enough) to do something I don
fill (something) in
write words needed in blanks Please fill in this form and give it to the receptionist.
get hold of (something)
get possession of When you get hold of a dictionary could you please let me see it for a few minutes.
get (something) over with
finish, end He wants to get his exams over with so that he can begin to relax again.
hard on (someone/something)
treat something/someone roughly His son is very hard on shoes.
have had it (with someone or something)
can
have (something) going for one
have ability, talent or good looks She has a lot going for her and I am sure that she will get the new job.
keep on (doing something)
continue She is careless and keeps on making the same mistakes over and over. hợp nhất thành (ai đó hoặc cái gì đó)
1. Tham gia (nhà) hoặc kết hợp (với ai đó hoặc thứ gì đó) để làm ra (tạo) thành một nhóm hoặc sự vật lớn hơn hoặc mạnh hơn. Nông dân đoàn kết thành một cuộc nổi dậy lật đổ giai cấp quý tộc. Các thành phần nhỏ nhất có thể quan sát được của vũ trụ - proton, neutron và electron - hợp nhất thành một nguyên tử, khối cấu làm ra (tạo) của vật chất. Tham gia, kết hợp hoặc kết hợp nhiều người hoặc nhiều thứ để làm ra (tạo) thành một nhóm hoặc sự vật lớn hơn hoặc mạnh hơn. Trong cách sử dụng này, một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "đoàn kết" và "thành". Kế hoạch của nhà vua là chinh phục các vùng xung quanh và thống nhất các vùng đất thành một đế chế mới. Sự hợp nhất vừa hợp nhất hai công ty lớn nhất trên thế giới thành một công ty lớn với quyền kiểm soát hơn 75% tất cả các phương tiện truyền thông toàn cầu .. Xem thêm: đoàn kết đoàn kết một ai đó hoặc một cái gì đó thành một cái gì đó
để làm ra (tạo) thành một cái gì đó bằng cách hợp nhất tất cả người lại với nhau; để làm ra (tạo) thành một cái gì đó bằng cách hợp nhất tất cả thứ lại với nhau. Chúng ta hãy đoàn kết đảng thành một lực lượng chính trị hùng mạnh. Chúng ta sẽ đoàn kết lại thành một lực lượng hùng mạnh .. Xem thêm: đoàn kết. Xem thêm:
An unite into (someone or something) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with unite into (someone or something), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ unite into (someone or something)