up before (someone or something) Thành ngữ, tục ngữ
be fed up with (with someone or something)
be out of patience (with someone
blow it (something)
fail at something I tried hard but I am sure that I blew the final math exam last week.
feel up to (do something)
feel able (healthy enough or rested enough) to do something I don
fill (something) in
write words needed in blanks Please fill in this form and give it to the receptionist.
get hold of (something)
get possession of When you get hold of a dictionary could you please let me see it for a few minutes.
get (something) over with
finish, end He wants to get his exams over with so that he can begin to relax again.
hard on (someone/something)
treat something/someone roughly His son is very hard on shoes.
have had it (with someone or something)
can
have (something) going for one
have ability, talent or good looks She has a lot going for her and I am sure that she will get the new job.
keep on (doing something)
continue She is careless and keeps on making the same mistakes over and over. trước (ai đó hoặc thứ gì đó)
1. Đứng, xuất hiện hoặc trình bày trước một ai đó hoặc một cái gì đó, đặc biệt là một người hoặc cơ quan có thẩm quyền. Anh ta vừa bị đưa ra trước quan tòa vì một tội nhẹ khác. Tôi phải đến trước một hội cùng giáo sư để bảo vệ luận án của mình. Thức dậy trước một giờ hoặc một thời (gian) điểm nhất định. Đây là lần đầu tiên tui dậy trước buổi trưa trong suốt mùa hè! Tốt hơn là tui nên đi ngủ. Tôi phải dậy trước 6 giờ sáng ngày mai. 3. Tỉnh táo trước người hoặc động vật khác. Xin đừng làm ồn nếu bạn dậy trước tui vào buổi sáng. Tôi là một nông dân, vì vậy hầu hết các buổi sáng tui thức dậy trước cả lũ chim. Hãy thức dậy trước khi mặt trời mọc Tỉnh táo trước khi điều gì đó xảy ra. Tôi thích được dậy trước khi mặt trời mọc. Hãy chắc chắn rằng bạn vừa dậy trước khi xe đưa đón sân bay khởi hành, nếu bất bạn sẽ bị mắc kẹt trên đảo .. Xem thêm: trước khi, lên * lên trước khi ai đó
Hình. đứng trước mặt ai đó để nhận một thứ gì đó. (Đặc biệt là trước mặt giám tiềmo. * Điển hình: be ~; appear ~; angle ~.) Bạn vừa từng đứng trước tui chưa? Tôi chưa bao giờ lên trước bất kỳ thẩm phán nào .. Xem thêm: trước đây, lên trước ai đó / điều gì đó
xuất hiện trước ai đó có thẩm quyền để đưa ra phán quyết về một chuyện mà bạn vừa làm: Anh ấy vừa đến up trước thẩm phán đất phương vì quá tốc độ .. Xem thêm: before, somebody, something, up. Xem thêm:
An up before (someone or something) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with up before (someone or something), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ up before (someone or something)