up to the mark Thành ngữ, tục ngữ
a black mark
a mark beside your name means you are bad If you cause an accident, you get a black mark beside your name.
a marked man
a person known for political beliefs or criminal acts When they discovered I had been a Nazi, I was a marked man.
an easy mark
one who can easily be persuaded, a soft touch Ask Charlie for a loan. He's an easy mark.
black mark
(See a black mark)
corner the market
become the main supplier, have a monopoly Japanese automakers are trying to corner the luxury car market.
flea market
a place where antiques or secondhand things are sold We went to a flea market last Saturday to try and buy some dishes.
in the market for
wanting or ready to buy something I am in the market for a new computer as my old one is too slow.
make your mark
be known for an invention or an achievement, set the world on fire If you want to make your mark, do it for humanity. Think of a cure for hate and war.
mark my words
listen carefully, pay attention A California team will win the Super Bowl. Mark my words.
mark time
be idle, waiting for something to happen He has been marking time for over a month now as he waits to hear about the new job. đạt hiệu quả cao
Tốt như những gì được mong đợi, yêu cầu hoặc yêu cầu; thỏa đáng hoặc đầy đủ. A: "Bữa tối của bạn thế nào?" B: "Nó phù hợp với tiêu chuẩn thông thường của nơi này." Thật vui khi thấy công chuyện của Jenny gần đây vừa đạt được thành công trở lại .. Xem thêm: đánh dấu, tăng lên đến mức
Đạt đến mức những gì được mong đợi, yêu cầu hoặc được yêu cầu; thỏa đáng hoặc đầy đủ. Thường được sử dụng trong phủ định để truyền đạt điều ngược lại. Tôi biết bạn có rất nhiều thứ trên đĩa của mình, nhưng hãy đảm bảo rằng báo cáo tiếp theo của bạn vừa hoàn thiện — chúng tui cần chuẩn bị tất cả thứ sẵn sàng cho cuộc kiểm tra. Thật bất may, bài nộp này bất đạt đến điểm, vì vậy chúng tui sẽ phải loại bỏ nó để xem xét .. Xem thêm: đánh dấu, tăng lên đến điểm
Nếu điều gì đó đạt đến điểm, nó là của một tiêu chuẩn đủ tốt và nếu ai đó đạt được tiêu chuẩn, họ đang làm chuyện theo một tiêu chuẩn đủ tốt. Nói một cách đơn giản, công chuyện của anh ấy bất đạt được thành tựu. Cần phải đào làm ra (tạo) liên tục để giữ cho giáo viên đạt được điểm số. Lưu ý: Dấu hiệu trong biểu thức này là dấu hiệu, là một biểu tượng chính thức được đặt trên các mặt hàng vàng và bạc đạt một tiêu chuẩn cụ thể. . Xem thêm: đánh dấu, tăng đến vạch
1 của tiêu chuẩn bắt buộc. 2 (của một người) khỏe mạnh hay vui vẻ như bình thường .. Xem thêm: mark, up ˌup to the ˈmark
as acceptable as it / they should be: Tiếng Anh và lịch sử của anh ấy rất tốt, nhưng môn toán bất thực sự đạt hiệu quả. ♢ Tôi bất nghĩ chúng ta nên quảng cáo cho cô ấy. She’s aloof not up to the mark .. Xem thêm: mark, up. Xem thêm:
An up to the mark idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with up to the mark, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ up to the mark