up with the lark(s) Thành ngữ, tục ngữ
cùng với chim sơn ca
Thức dậy vào một giờ đặc biệt sớm, đặc biệt là vào hoặc trước khi mặt trời mọc (tức là giờ chim sơn ca cất tiếng hót). Chủ yếu được nghe ở Vương quốc Anh. Tôi xin lỗi, nhưng tui phải đi. Ngày mai tui phải lên với con chim sơn ca. Mẹ dậy với chim sơn ca mỗi ngày để chuẩn bị bữa sáng cho chim công .. Xem thêm: lên cùng chim sơn ca
chủ yếu là ANH, CỔ-THỜI TRANG Nếu bạn ăn sáng với chim sơn ca, bạn phải dậy rất sớm buổi sáng. Hầu hết các thợ làm bánh đều thích thú với chim sơn ca. Lưu ý: Chim sơn ca là một loài chim Anh nổi tiếng với giọng hót hay vào buổi sáng sớm. . Xem thêm: chim sơn ca, lên cùng chim sơn ca
dậy rất sớm vào buổi sáng. Các tài liệu tham tiềmo về tiếng hót buổi sáng sớm của chim sơn ca có từ thế kỷ 16: trường hợp đầu tiên được ghi lại được tìm thấy trong cuốn Euphues của John Lyly. Những người dậy sớm thường được gọi là chim sơn ca, trong khi những người đi ngủ muộn có thể được gọi là cú mèo. Cụm từ này cũng sử dụng một cách chơi chữ lên, vì chim sơn ca hót trên cánh trong khi bay cao trên tổ của nó .. Xem thêm: chim sơn ca, lên. Xem thêm:
An up with the lark(s) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with up with the lark(s), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ up with the lark(s)