use (something) before (some date) Thành ngữ, tục ngữ
sử dụng (cái gì đó) trước (ngày nào đó)
1. Để tiêu thụ hoặc nấu với một số loại thực phẩm hoặc đồ uống trước khi hết hạn sử dụng (thường được ghi rõ bằng một ngày cụ thể trên bao bì của sản phẩm). Chúng ta cần sử dụng con gà này trước thứ sáu. Lọ nói rằng hãy sử dụng mù tạt trước tháng Giêng năm nay, nhưng sau đó nếu bạn giữ nó trong tủ lạnh sẽ ổn hơn. Để sử dụng một cái gì đó trước một số ngày cụ thể sau này. Bạn phải sử dụng những phiếu giảm giá này trước thứ Sáu nếu bất cửa hàng sẽ bất chấp nhận chúng. Các khoản tín dụng này sẽ bất được chuyển nếu bạn bất sử dụng chúng trước khi kết thúc năm .. Xem thêm: before, use use article afore article
1. để tiêu thụ hoặc sử dụng thứ gì đó trước khi sử dụng thứ khác. Sử dụng lọ này trước lọ kia. Cái này cũ hơn. Tôi vừa sử dụng cái cũ trước cái bạn vừa mua.
2. để tiêu thụ hoặc sử dụng thứ gì đó trước một ngày cụ thể. Tôi sẽ sử dụng chai catup này trước tháng Năm. Bạn nên sử dụng cái này trước ngày đóng dấu ở phía dưới .. Xem thêm: trước đây, sử dụng. Xem thêm:
An use (something) before (some date) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with use (something) before (some date), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ use (something) before (some date)