usher (someone or something) from (something or some place) Thành ngữ, tục ngữ
đưa (ai đó hoặc một cái gì đó) ra khỏi (một cái gì đó hoặc một số nơi)
Để đi cùng, hộ tống hoặc chỉ dẫn ai đó, một cái gì đó hoặc một số nhóm ra khỏi hoặc rời khỏi một số đất điểm hoặc sự vật. Chúng ta cần bắt đầu dẫn dắt khách hàng từ khánphòng chốngmột cách nhanh chóng nhưng có trật tự. Tôi dẫn xe tải ra khỏi công trường một cách kín đáo nhất có thể. Cảnh sát bắt đầu đưa tất cả người ra khỏi hiện trường vụ tai nạn .. Xem thêm: mở. Xem thêm:
An usher (someone or something) from (something or some place) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with usher (someone or something) from (something or some place), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ usher (someone or something) from (something or some place)