usher (someone or something) into (something or some place) Thành ngữ, tục ngữ
đưa (một người nào đó hoặc một cái gì đó) vào (một cái gì đó hoặc một số nơi)
1. Để đi cùng, hộ tống hoặc chỉ dẫn ai đó, điều gì đó, hoặc một số nhóm vào một cái gì đó hoặc một nơi nào đó. Chúng ta cần bắt đầu dẫn khách hàng vào khán phòng. Tôi dẫn xe tải vào công trường. Giáo viên bắt đầu đưa cả lớp vào lễ hội. Để dẫn dắt một ai đó hoặc một số nhóm vào một khoảng thời (gian) gian cụ thể. Sự phổ biến bất ngờ và tầm quan trọng của Internet vừa đưa chúng ta vào một kỷ nguyên mới, trong đó hầu hết các tương tác xã hội đều diễn ra trực tuyến. Thủ tướng mới vừa tuyên thệ đưa đất nước bước vào kỷ nguyên thịnh vượng và hòa bình. Khu vực khó khăn vừa được mở ra vào thế kỷ 20 bởi một cuộc chiến tranh tàn khốc .. Xem thêm: mở ra. Xem thêm:
An usher (someone or something) into (something or some place) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with usher (someone or something) into (something or some place), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ usher (someone or something) into (something or some place)