usher (someone or something) out of (something or some place) Thành ngữ, tục ngữ
mở ra (một người nào đó hoặc một cái gì đó) ra khỏi (một cái gì đó hoặc một số nơi)
1. Để tháp tùng, hộ tống, hoặc chỉ dẫn ai đó, điều gì đó, hoặc một số nhóm ra khỏi điều gì đó hoặc đất điểm nào đó. Chúng ta cần bắt đầu đưa khách hàng ra khỏi khánphòng chốngmột cách nhanh chóng nhưng có trật tự. Tôi dẫn xe tải ra khỏi công trường một cách kín đáo nhất có thể. Hãy chắc chắn rằng tất cả học sinh đều có mặt khi bạn đưa chúng ra khỏi bảo tàng. Để dẫn dắt ai đó hoặc một số nhóm thoát khỏi một khoảng thời (gian) gian cụ thể. Đất nước vừa được đưa ra khỏi "Những năm mươi bùng nổ" bởi cuộc Đại suy thoái. Một cuộc chiến tranh tàn khốc vừa mở ra khu vực đầy khó khăn của thế kỷ 19 .. Xem thêm: of, out, usher. Xem thêm:
An usher (someone or something) out of (something or some place) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with usher (someone or something) out of (something or some place), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ usher (someone or something) out of (something or some place)