value (someone or something) above (someone or something else) Thành ngữ, tục ngữ
amount (ai đó hoặc thứ gì đó) ở trên (ai đó hoặc thứ gì đó khác)
Để đặt giá trị lớn hơn cho ai đó hoặc điều gì đó, hoặc coi ai đó hoặc điều gì đó cao hơn hoặc có lợi hơn ai đó hoặc điều gì khác. Bạn thực sự bất nên coi trọng nhu cầu của doanh nghề hơn nhu cầu của gia (nhà) đình. Tom là đứa con của gia (nhà) đình, và luôn có cảm giác như mẹ coi trọng anh ấy hơn tất cả chúng tui khi chúng tui lớn lên. Tại công ty chúng tôi, chúng tui coi trọng sự hài lòng của khách hàng là trên hết .. Xem thêm: ở trên, điều gì đó, giá trị coi trọng ai đó hoặc điều gì đó hơn ai đó hoặc điều gì đó
để giữ ai đó hoặc điều gì đó quan trọng hơn ai đó hoặc điều gì đó. Tôi coi trọng cô ấy trên tất cả tất cả thứ. Anh ấy coi trọng chiếc xe của mình hơn cả gia (nhà) đình !. Xem thêm: trên, giá trị. Xem thêm:
An value (someone or something) above (someone or something else) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with value (someone or something) above (someone or something else), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ value (someone or something) above (someone or something else)