value (someone or something) for (someone or something else) Thành ngữ, tục ngữ
giá trị (ai đó hoặc điều gì đó) đối với (ai đó hoặc điều gì đó khác)
Coi ai đó hoặc điều gì đó rất có giá trị vì một khía cạnh hoặc phẩm chất cụ thể. Anh ấy có thể bất phải là người khéo léo nhất trên thế giới, nhưng tui luôn đánh giá cao Tom vì sự trung thực và chính trực của anh ấy. Tôi thực sự đánh giá cao những tiện ích này vì sự tiện lợi mà chúng mang lại cho tui .. Xem thêm: something, amount amount addition or article for article
để giữ ai đó hoặc thứ gì đó quý trọng về chất lượng cụ thể. Tôi đánh giá cao anh ấy vì kỹ năng đàm phán của anh ấy. Tôi đánh giá chiếc xe này vì tốc độ và độ tin cậy của nó .. Xem thêm: giá trị. Xem thêm:
An value (someone or something) for (someone or something else) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with value (someone or something) for (someone or something else), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ value (someone or something) for (someone or something else)