ve haf vays Thành ngữ, tục ngữ
ve haf vays
Cách phát âm và phiên âm tiếng Đức rập khuôn là "chúng tui có cách", được sử dụng như một cách hài hước để đe dọa ai đó. Cụm từ này đen tối chỉ các chiến thuật thẩm vấn được sử dụng ở Đức thời (gian) Thế chiến II. A: "Tôi bất lãng phí thời (gian) gian của công ty, vậy tại sao tui phải cài đặt phần mềm theo dõi từng phút trong ngày của mình?" B: "Nghiêm túc đấy! Nó tương tự như họ có tâm lý 'có tiềm năng phù hợp với bạn' này." A: "Nhìn này, các cô gái là bạn thân nhất của tôi, nhưng tui sẽ bất kể cho các bạn nghe về đêm của tui với Brian." B: "Hmm, đó là những gì bạn nói bây giờ. Nhưng có thể khiến bạn nói chuyện!". Xem thêm: haf, vays, ve. Xem thêm:
An ve haf vays idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with ve haf vays, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ ve haf vays