veg out Thành ngữ, tục ngữ
vegetate (veg out)
not do anything, be a couch potato After work he just vegetates - just sits there and says nothing. veg out
Để ngừng làm chuyện hoặc suy nghĩ về những vấn đề quan trọng hoặc khó khăn và chỉ cần thư giãn. ("Veg," viết tắt của "Vegetate", cùng âm với "edge.") Sau một tuần làm chuyện căng thẳng như vậy, tất cả những gì tui muốn làm vào cuối tuần này là ăn chay trước TV .. Xem thêm: out, veg vegged out Trong trạng thái thư thái bất suy nghĩ, ít vận động. Tôi bất muốn bạn dành cả mùa hè để anchorage cuồng trước TV, vì vậy tui đã đăng ký cho bạn một số trại và hoạt động khác nhau. Tôi luôn thấy chồng tui bê bết trên ghế sô pha khi tui đi làm về .. Xem thêm: out, veg veg out
để ngừng làm chuyện và thoải mái; để thực vật. Một ngày nào đó, tui chỉ muốn ăn chay và hết hưởng cuộc sống. Tôi nghĩ tui sẽ chỉ ăn chay vào cuối tuần này .. Xem thêm: out, veg vegged out
suy nhược do ma túy hoặc rượu. Ernie là một người ăn chay trường và vừa bỏ chuyện và tất cả thứ. Sẽ bất lâu nữa cho đến khi Larry bị loại bỏ trả toàn .. Xem thêm: out, veg veg out
v. Tiếng lóng Để tham gia (nhà) vào các hoạt động thư giãn hoặc thụ động: Sau giờ làm việc, tui về nhà và ngồi trước TV.
. Xem thêm: out, veg veg (out)
in. Để ngừng hoạt động và thực hiện dễ dàng; để thực vật. Một ngày nào đó, tui chỉ muốn ăn chay trường và hết hưởng cuộc sống. . Xem thêm: out, veg vegged out
mod. suy nhược do ma túy hoặc rượu. (Ma túy.) Ernie vừa ăn chay và vừa bỏ chuyện và tất cả thứ. . Xem thêm: out, veg. Xem thêm:
An veg out idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with veg out, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ veg out