virtue signaling Thành ngữ, tục ngữ
tín hiệu đức hạnh
Chia sẻ hoặc nêu công khai điều gì đó, đặc biệt là trên phương tiện truyền thông xã hội hoặc trong bối cảnh chính trị, nhằm chỉ ra và / hoặc nhấn mạnh các giá trị hoặc niềm tin đạo đức của một người. Thuật ngữ này thường được sử dụng theo cách xúc phạm để chỉ trích chuyện làm như vậy là hời hợt hoặc nhằm mục đích thu hút sự khen ngợi hoặc ngưỡng mộ. Tôi hy vọng là tui sai, nhưng sự tức giận của cô ấy về vấn đề này đánh tui là đức báo hiệu .. Xem thêm: tín hiệu, đức hạnh. Xem thêm:
An virtue signaling idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with virtue signaling, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ virtue signaling