walk all over (someone) Thành ngữ, tục ngữ
bug (someone)
bother, irritate, get to me That scraping noise bugs me. It's quite annoying.
catch (someone) red-handed
catch someone in the middle of doing something wrong The woman was caught red-handed at the store trying to steal some cosmetics.
cost (someone) an arm and a leg
" cost a lot; be very expensive."
cut (someone) off
stop someone from saying something We tried to outline our proposal but we were constantly cut off by our noisy opponents.
down on (someone)
be critical of someone, angry at She is really down on her friend but I don
draw (someone) out
make a person talk or tell something She was very quiet but we finally were able to draw her out so that she would join the party.
drop (someone) a line
write or mail a note or letter to someone She promised that she would drop me a line when she gets to Singapore.
egg (someone) on
urge or push someone to do something He is always egging his friend on when he is angry which makes him even angrier.
fill (someone) in
tell someone the details I will fill you in later about our plans for the weekend.
get hold of (someone)
find a person so you can speak with him or her I tried to get hold of him last week but he was out of town. đi bộ qua (ai đó)
1. Đối xử với ai đó theo cách phớt lờ hoặc coi thường quyền hạn, đầu vào hoặc cảm xúc của họ để làm bất cứ điều gì họ muốn; để lợi dụng ai đó hoặc đẩy họ đi xung quanh. Bạn nên phải kỷ luật học sinh của mình để chúng bất lấn lướt bạn. Dì của tui đi khắp nơi trên người chú của tui bởi vì ông ấy quá nhu mì để đứng lên cho chính mình. Để đánh bại một ai đó một cách dứt khoát. Họ có thể là hạt tương tự số một, nhưng chúng tui nhất quyết bất để họ bước qua chúng ta .. Xem thêm: all, over, airing airing over addition or article
1. Lít để giẫm lên ai đó hoặc cái gì đó. Ai vừa đi khắp những tấm áp phích tui đã trải trên sàn nhà? Những kẻ bạo loạn đi trên một đứa trẻ đang rơi trong sự bối rối.
2. Hình. Đối xử với ai đó hoặc một cái gì đó rất tệ; để đánh bại một ai đó hoặc một cái gì đó tốt trong một cuộc thi. Công tố viên đi ngang qua nhân chứng. Luật sư vừa giải quyết tất cả vụ chuyện của tui .. Xem thêm: all, over, airing airing over
Ngoài ra, airing over. Đối xử khinh thường, hống hách và thiếu cân nhắc, như tại sao tui không biết tại sao cô ấy lại cố chấp với cách anh ta đi qua cô ấy hoặc Đừng để những người afraid hăng bán hàng bước qua bạn. Thành ngữ này chuyển thể chất giẫm đạp lên ai đó thành chà đạp lên tình cảm của một người. [Nửa cuối những năm 1800]. Xem thêm: all, over, airing airing over
1 trận thua dễ dàng. 2 hết dụng. bất trang trọng. Xem thêm: all, over, airing airing all ˈover somebody
(formal)
1 đối xử tệ bạc với ai đó mà bất xem xét họ hay nhu cầu của họ: Hãy nói cho anh ấy biết bạn nghĩ gì về anh ấy - đừng để anh ấy đi khắp nơi bạn như vậy.
2 hạ gục ai đó một cách dễ dàng: Lần duy nhất tui chơi cờ vua với vợ mình, cô ấy vừa đi khắp người tôi. ▶ ˈwalkover danh từ một chiến thắng dễ dàng: Chúng tui đã đánh bại họ 12-0: đó là một cuộc dạo chơi .. Xem thêm: all, over, somebody, walk. Xem thêm:
An walk all over (someone) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with walk all over (someone), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ walk all over (someone)