Nghĩa là gì:
aback
aback /ə'bæk/- phó từ
- lùi lại, trở lại phía sau
- to stand aback from: đứng lùi lại để tránh
- (hàng hải) bị thổi ép vào cột buồm (buồm)
- to be taken aback: (hàng hải) bị gió thổi ép vào cột buồm
- (nghĩa bóng) sửng sốt, ngạc nhiên
- to be taken aback by the news: sửng sốt vì cái tin đó
walk back Thành ngữ, tục ngữ
back at it
having returned to a past habit or occupation, at it again """I was so glad to hear George quit drinking."" ""Well, he's back at it."""
back down
yield, not challenge, not stand up to Ole won't back down from you. He's ready to fight.
back off
do not come closer, do not touch me Back off, you animal! Don't touch me!
back on one
return to good financial or physical health He is finally back on his feet after his company went out of business.
back on one's feet
physically healthy again My mother is back on her feet again after being sick with the flu for two weeks.
back on your feet
feeling better, recovered from an illness When you're back on your feet, we want you to return to work.
back out
decide not to do it, change your mind If you sign your name, you can't back out. You have to pay.
back teeth are floating
have to urinate, need to pee Please watch for a rest room. My back teeth are floating.
back to square one
back to where one started We were forced to go back to square one in our efforts to change the name of the company.
back to the drawing board
go back to start a project or idea from the beginning The boss doesn anchorage lại
1. Để trở lại (với ai đó, điều gì đó hoặc một nơi nào đó) đi bộ. Chiếc xe bị hỏng cách nhà tui 20 dặm, vì vậy tui không còn cách nào khác là phải đi bộ trở lại. Cô ấy đi bộ về gia (nhà) đình để ôm họ lần cuối trước khi lên tàu đến New York. Để hộ tống hoặc đưa ai đó hoặc cái gì đó (đến một nơi nào đó) đi bộ. Trong cách sử dụng này, một danh từ hoặc lớn từ được sử dụng giữa "walk" và "back". Vui lòng đưa giỏ hàng trở lại cửa hàng sau khi bạn vừa chất hàng tạp hóa vào xe tải. A: "Tốt hơn là tui nên bắt đầu về nhà." B: "Chắc chắn rồi. Tôi sẽ đưa bạn trở lại." 3. Rút lui, đảo ngược hoặc rút lui khỏi lập trường hoặc quan điểm của một người về điều gì đó, đặc biệt là một cách vội vàng hoặc đột ngột. Trong cách sử dụng này, một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "walk" và "back". Thượng nghị sĩ vừa phản bác lại những bình luận chê bai mà ông đưa ra về các đối thủ của mình trong cuộc tranh luận đêm qua. Chính phủ vừa buộc phải lùi lại kế hoạch tăng thuế sau các cuộc biểu tình trên toàn quốc .. Xem thêm: back, airing airing aback (to) (something)
để anchorage trở lại thứ gì đó hoặc nơi nào đó đi bộ. Tôi đi bộ trở lại vănphòng chốngcủa mình một mình. Cô ấy đi bộ trở về nhà. Cảm ơn vì vừa cung cấp một chuyến đi. I'll airing aback .. Xem thêm: back, walk. Xem thêm:
An walk back idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with walk back, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ walk back