walk over (someone) Thành ngữ, tục ngữ
bug (someone)
bother, irritate, get to me That scraping noise bugs me. It's quite annoying.
catch (someone) red-handed
catch someone in the middle of doing something wrong The woman was caught red-handed at the store trying to steal some cosmetics.
cost (someone) an arm and a leg
" cost a lot; be very expensive."
cut (someone) off
stop someone from saying something We tried to outline our proposal but we were constantly cut off by our noisy opponents.
down on (someone)
be critical of someone, angry at She is really down on her friend but I don
draw (someone) out
make a person talk or tell something She was very quiet but we finally were able to draw her out so that she would join the party.
drop (someone) a line
write or mail a note or letter to someone She promised that she would drop me a line when she gets to Singapore.
egg (someone) on
urge or push someone to do something He is always egging his friend on when he is angry which makes him even angrier.
fill (someone) in
tell someone the details I will fill you in later about our plans for the weekend.
get hold of (someone)
find a person so you can speak with him or her I tried to get hold of him last week but he was out of town. đi bộ qua
1. Để đi bộ qua (tới ai đó, cái gì đó hoặc một nơi nào đó). Ông chủ bước đến và bảo chúng tui anchorage lại làm việc. Bên ngoài trời nắng đẹp, nên tui nghĩ mình sẽ đi bộ thay vì lái xe. Để băng qua (cái gì đó) đi bộ. Chúng ta sẽ phải đi bộ qua cầu. Xin đừng đi bộ trên cỏ. Để hướng dẫn, hộ tống hoặc đi cùng ai đó hoặc một cái gì đó (tới ai đó, cái gì đó hoặc một nơi nào đó) đi bộ. Giáo viên dẫn tui đến và bắt tui xin lỗi Jeff về những gì tui đã nói. Người phục vụ bắt đầu đi qua bàn tráng miệng. Để hướng dẫn, hộ tống hoặc đi cùng ai đó hoặc một cái gì đó ngang qua (một cái gì đó) đi bộ. Trong cách sử dụng này, một danh từ hoặc lớn từ được sử dụng giữa "walk" và "over." Vui lòng xuống xe đạp của bạn và đi bộ qua cầu. Các cảnh sát dẫn nghi phạm qua cánh cùng đến xe cảnh sát đang đợi anh ta .. Xem thêm: over, airing airing over (someone)
1. Để sử dụng một người nào đó để tiếp tục chương trình nghị sự hoặc tư lợi của chính mình. Bạn nên phải kỷ luật học sinh của mình để chúng bất vượt qua bạn. Để đánh bại đối thủ một cách dứt khoát và dễ dàng. Họ có thể là hạt tương tự số một của giải đấu, nhưng chúng tui nhất quyết bất để họ vượt qua chúng tui .. Xem thêm: bước qua, bước tới bước tới (với ai đó hoặc điều gì đó)
để di chuyển đến ai đó hoặc một cái gì đó đi bộ. Tôi bước đến chỗ cô ấy và hỏi cô ấy nghĩ gì. I aloof airing over .. Xem thêm: over, airing airing over
1. Xem đi bộ trên tất cả.
2. Đánh bại dễ dàng, như trong Chúng tui đã đi qua họ trong trò chơi thực hành đó nhưng bất biết chúng tui sẽ làm như thế nào trong thực tế. [Nửa cuối những năm 1900]. Xem thêm: over, airing airing over
v.
1. Để di chuyển qua một thứ gì đó bằng cách đi bộ: Chúng tui đã đi bộ trên đống than nóng.
2. Đối xử tệ bạc hoặc khinh thường ai đó: Giáo viên phải quyết đoán nếu bất trẻ sẽ lấn lướt họ.
3. Để có được chiến thắng dễ dàng hoặc bất cần thử thách: Trong trận bóng đá cuối cùng của năm, Harvard vừa vượt qua Yale với tỷ số 35 đến 7.
. Xem thêm: over, walk. Xem thêm:
An walk over (someone) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with walk over (someone), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ walk over (someone)