Nghĩa là gì:
admire
admire /əd'maiə/- ngoại động từ
- ngắm nhìn một cách vui thích
- khâm phục, ((thông tục)) thán phục, cảm phục; hâm mộ, ngưỡng mộ; khen ngợi, ca tụng
- I forgot to admire her baby: tôi quên không khen cháu bé con bà ta
- say mê, mê
- to admire a woman: mê một người đàn bà
- (từ cổ,nghĩa cổ) lấy làm lạ, lấy làm ngạc nhiên
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) ao ước, khao khát (làm gì)
- I should admire to know: tôi khao khát được biết
wallow in the mire Thành ngữ, tục ngữ
wallow in the mire
Bị mắc kẹt trong một tình huống tiêu cực hoặc bất mong muốn do một người bất sẵn sàng làm điều gì đó để thay đổi. Jane vừa rời bỏ bạn sáu tháng trước — vừa đến lúc ngừng đắm mình trong vũng lầy và anchorage trở lại sống cuộc sống của mình .. Xem thêm: mire, wallow. Xem thêm:
An wallow in the mire idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with wallow in the mire, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ wallow in the mire