waltz Matilda Thành ngữ, tục ngữ
flit Matilda
Để đi du lịch khắp nơi bất có chuyện làm và không gia cư, với tài sản của một người bị trói trong một cái bọc và thường được mang trên vai một cây gậy. Chủ yếu được nghe ở Úc. Nhiều người bất còn gì sau chiến tranh, buộc phải đưa Matilda đi khắp đất nước để tìm chuyện làm .. Xem thêm: flit flit (hoặc đi bộ) Matilda
mang theo một đống tài sản cá nhân của bạn khi bạn đi du lịch những con đường. Người Úc Cái tên Matilda là một trong số những cái tên được đặt cho những người đi bụi ở Úc. Biểu thức này vừa được A. B. ('Banjo') Paterson (1864–1941) sử dụng nổi tiếng trong bài hát năm 1903 'Waltzing Matilda' .. Xem thêm: flit flit Matilda
Người Úc Để đi du lịch, đặc biệt là đi bộ, mang theo một swag .. Xem thêm: waltz. Xem thêm:
An waltz Matilda idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with waltz Matilda, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ waltz Matilda