wardrobe malfunction Thành ngữ, tục ngữ
trục trặc tủ quần áo
Một trường hợp trong đó một bộ quần áo hoặc trang phục bất vừa hoặc bất khít với nhau, đặc biệt là khi nó để lộ một phần cơ thể của người mặc. Cụm từ này được đặt ra trong sau quả của chương trình giải đấu Super Bowl năm 2004, trong đó nghệ sĩ biểu diễn Justin Timberlake vừa cố gắng cởi bỏ một phần trang phục của nghệ sĩ biểu diễn Janet Jackson, để lộ một bên ngực của cô ấy. A: "Thật là hành xác của tôi, quần của tui bị rách khi tui cúi xuống, vì vậy tui đã kết thúc chuyện khoe mông của mình với cả văn phòng!" B: "Yeesh, đó là sự cố tủ quần áo!". Xem thêm: tủ quần áo sự cố tủ quần áo
n. chuyện trang phục bất che hết được người mặc như dự định. (Từ một sự cố trên truyền hình phát sóng, nơi sự cố này cho phép người phụ nữ nhìn thấy bộ ngực trần của phụ nữ. Bản thân thuật ngữ này vừa được ngụy làm ra (tạo) để làm cái cớ cho sự cố.) Giờ đây, anh ấy dành hàng giờ để xem TV, hy vọng một sự cố tủ quần áo khác. . Xem thêm: tủ quần áo. Xem thêm:
An wardrobe malfunction idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with wardrobe malfunction, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ wardrobe malfunction