warning shot across the bow(s) Thành ngữ, tục ngữ
thông báo bắn ngang qua (các) mũi tàu
Biểu hiện sức mạnh hoặc sự afraid hăng nhằm mục đích thông báo người khác. Nó đề cập đến một thông báo từ một con tàu và có thể ở dạng lời nói hoặc hành động. Câu trả lời đanh thép của cô là một phát súng cảnh cáo, cho bạn trai cô biết rằng cô sẽ bất dung thứ cho thái độ tồi tệ của anh ta. Tổng thống đang lên kế hoạch cho một cuộc tập trận dọc theo biên giới như một lời thông báo bắn qua mũi tên của các nước láng giềng về phía đông .. Xem thêm: bắn ngang, bắn, thông báo một phát bắn cảnh cáo
một tuyên bố hoặc cử chỉ có ý định khiến ai đó sợ hãi thay đổi hướng hành động của họ. Theo nghĩa đen, một phát bắn được bắn trước mũi tàu là một phát bắn bất nhằm mục đích bắn trúng nó mà để làm cho nó dừng lại hoặc thay đổi hướng đi .. Xem thêm: ngang qua, mũi tàu, bắn, cảnh báo. Xem thêm:
An warning shot across the bow(s) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with warning shot across the bow(s), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ warning shot across the bow(s)