Nghĩa là gì:
wand
wand /wɔnd/- danh từ
- đũa thần, gậy phép (của bà tiên, thầy phù thuỷ)
- que đánh nhịp (của nhạc trưởng)
wave a wand Thành ngữ, tục ngữ
vẫy cây đũa phép của / (một người) (ma thuật) (và làm điều gì đó)
Để đưa ra giải pháp trả hảo cho một vấn đề hoặc khó khăn nhất định, như thể bằng phép thuật. Nếu tui có thể vẫy đũa thần của mình, tui sẽ làm cho nó để đường ống vừa được lắp đặt đúng cách ngay từ đầu. Nhưng tui không thể, vì vậy chúng tui sẽ phải đưa ra quyết định về cách sửa chữa nó. Chúng ta bất thể chỉ vẫy một chiếc đũa thần và làm cho cùng kiệt đói biến mất. Nó sẽ phải là một nỗ lực có hệ thống của nhiều bên liên quan .. Xem thêm: đũa phép, vẫy tay vẫy một (phép thuật) ˈvà (và làm điều gì đó)
tìm ra cách nhanh chóng và dễ dàng để làm một chuyện rất khó hoặc bất thể; làm điều gì đó như thể bằng phép thuật: Tôi xin lỗi, nhưng tui không thể chỉ vẫy chiếc đũa thần và giải quyết vấn đề của bạn. ♢ Nếu bạn có thể vẫy đũa phép, bạn sẽ thực sự thích căn hộ nào? Cây đũa phép là một cây gậy mỏng thẳng được cầm bởi một người đang biểu diễn ảo thuật .. Xem thêm: đũa phép, vẫy tay. Xem thêm:
An wave a wand idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with wave a wand, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ wave a wand