waver between (someone or something) and (someone or something else) Thành ngữ, tục ngữ
dao động giữa (ai đó hoặc điều gì đó) và (ai đó hoặc điều gì khác)
1. Không thể đưa ra quyết định giữa hai người hoặc hai chuyện khác nhau. Nên sơnphòng chốngkhách màu nào? Tôi cứ dao động giữa màu xanh của biển và màu xanh của vỏ trứng. Vở kịch tập trung vào chuyện nữ bá tước dao động giữa người tình trẻ trung và người chồng quyền lực, giàu có của cô. Để thay đổi hoặc dao động giữa hai trạng thái hoặc điều kiện khác nhau. Ở đất nước này, thời (gian) tiết có thể dao động giữa mưa và nắng chỉ trong vài phút. Giáo viên của chúng tui dao động giữa cách quá nghiêm khắc và quá thoải mái hàng ngày .. Xem thêm: và, giữa, điều gì đó, waver dao động giữa (ai đó và ai đó khác)
để bỏ trống giữa chuyện chọn một người này hay người khác. Tôi phải bổ nhiệm người quản lý mới, và tui đã dao động giữa Jane và Janet. Chúng tui dao động giữa Bill và Bob cho vị trí. nấn ná lưỡng lự giữa chuyện làm này hay chuyện khác. Thuyền trưởng đang dao động giữa St. Thomas và St. Croix. Chúng tui đã dao động giữa sô cô la và vani .. Xem thêm: giữa, dao động. Xem thêm:
An waver between (someone or something) and (someone or something else) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with waver between (someone or something) and (someone or something else), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ waver between (someone or something) and (someone or something else)