Nghĩa là gì:
lyrical lyrical /'lirik/- danh từ
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) lời bài hát được ưa chuộng
- tính từ+ (lyrical) /'lirikəl/
wax lyrical Thành ngữ, tục ngữ
sáp trữ tình
Để nói về điều gì đó một cách nhiệt tình, đặc biệt bằng cách sử dụng ngôn ngữ tao nhã; để rhapsodize. Đó là một cảm giác tuyệt cú vời khi Dana kể về bữa tối mà tui đã làm, mô tả nó là "tuyệt vời không cùng". Nếu bạn định làm nhân viên bán hàng, bạn sẽ phải học cách sáp trữ tình về những sản phẩm trần tục nhất để làm cho chúng nghe là phải có .. Xem thêm: sáp trữ tình, sáp sáp trữ tình về điều gì
Nếu bạn nói về chủ đề một cách trữ tình, bạn sẽ nói về chủ đề đó một cách nhiệt tình. Anh ấy nói về kỹ năng và sự cam kết của nhân viên .. Xem thêm: trữ tình, cái gì đó, sáp trữ tình về (hoặc hơn)
nói một cách trào phúng hoặc nhiệt tình về điều gì đó. Wax (từ Weaxan trong tiếng Anh cổ) vừa được sử dụng để có nghĩa là "tăng kích thước" cho đến hết đầu tiếng Anh hiện đại, nhưng kể từ đó nó vừa được thay thế trong tất cả các ngữ cảnh chung. Bây giờ nó chỉ còn tại trong một số biểu hiện nhất định, đặc biệt là khi liên quan đến sự tăng và giảm hàng tháng của mặt trăng (sáp và suy yếu). 1998 Nhà khoa học mới Ngay cả khi họ kể về những nguy cơ của khí sau thay đổi, Clinton và Gore đang chủ trì chuyện mở rộng lớn quy mô lớn nhất về khai thác và khai thác dầu kể từ… Đường ống xuyên Alaska hai mươi năm trước. . Xem thêm: trữ tình, sáp sáp ˈlyrical (về điều gì đó)
(văn) nói hoặc viết về điều gì đó với tâm huyết: Anh bắt đầu viết về một điều gì đó đầy tâm huyết: Anh bắt đầu viết trữ tình về chiếc xe mới mua bằng trước kiếm được của mình .. Xem thêm: trữ tình, sáp. Xem thêm:
An wax lyrical idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with wax lyrical, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ wax lyrical