Nghĩa là gì:
mistakes
mistakes- hiểu lầm, sai lẫm // khuyết điểm; sự hiểu lầm
we all make mistakes Thành ngữ, tục ngữ
tất cả chúng ta đều mắc lỗi
Được sử dụng như một phương tiện để an ủi hoặc giảm nhẹ sự phán xét đối với ai đó vì sai lầm mà họ vừa mắc phải. A: "Tôi xin lỗi vì tui đã làm hỏng bài thuyết trình của chúng ta ngày hôm nay." B: "Này, tất cả chúng ta đều mắc sai lầm. Đó bất phải là ngày hết thế hay bất cứ điều gì." Cố gắng đừng quá khắt khe với sinh viên thực tập, được chứ? Tất cả chúng ta đều mắc sai lầm, và bên cạnh đó, đó là tuần đầu tiên của anh ấy trong công chuyện .. Xem thêm: all, make, error, we. Xem thêm:
An we all make mistakes idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with we all make mistakes, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ we all make mistakes