weep for (someone or something) Thành ngữ, tục ngữ
be fed up with (with someone or something)
be out of patience (with someone
blow it (something)
fail at something I tried hard but I am sure that I blew the final math exam last week.
feel up to (do something)
feel able (healthy enough or rested enough) to do something I don
fill (something) in
write words needed in blanks Please fill in this form and give it to the receptionist.
get hold of (something)
get possession of When you get hold of a dictionary could you please let me see it for a few minutes.
get (something) over with
finish, end He wants to get his exams over with so that he can begin to relax again.
hard on (someone/something)
treat something/someone roughly His son is very hard on shoes.
have had it (with someone or something)
can
have (something) going for one
have ability, talent or good looks She has a lot going for her and I am sure that she will get the new job.
keep on (doing something)
continue She is careless and keeps on making the same mistakes over and over. khóc cho (ai đó hoặc điều gì đó)
1. Để rơi nước mắt vì buồn vì ai đó hay điều gì đó. Cô ấy đang ở trongphòng chốngcủa cô ấy khóc cho bạn trai của cô ấy. Anh ấy vừa rời trường lớn học sáng nay. Trẻ mới biết đi sẽ khóc vì vết sưng hoặc vết xước nhỏ nhất, sau đó anchorage đầu lại vào giây phút tiếp theo và bật cười. Ôi, vì Chúa, bạn đang khóc cái gì bây giờ? 2. Để rơi nước mắt vì một cảm xúc rất mãnh liệt. Tất cả chúng tui đều khóc vì vui mừng được gặp lại người anh của mình sau bốn năm trong quân ngũ. Đứa trẻ khóc vì sợ hãi trong màu đen của ngôi nhà cũ kỹ tồi tàn của bà nội. Để bày tỏ sự đau buồn, đau khổ hoặc đau khổ về tình cảm vì, vì hoặc nhân danh ai đó hoặc điều gì đó. Rất nhiều chính trị gia (nhà) đều phải khóc trước những thảm kịch như vậy ở nơi công cộng, nhưng ít có hành động có ý nghĩa nào để ngăn chặn chúng trong tương lai. Cả thành phố khóc thương cho người thanh niên mất tích trong vụ tai nạn. Mong muốn hoặc khao khát một ai đó hoặc một cái gì đó ở một mức độ đau đớn. Tôi vừa dành phần lớn tuổi thanh xuân và những năm đầu tuổi 20 để khóc cho một người gọi là tình yêu của đời mình. Cô ấy luôn khóc vì một người chị lớn và tui nghĩ rằng tình bạn của bạn đáp ứng nhu cầu đó cho cô ấy ở một mức độ nào đó .. Xem thêm: khóc khóc vì (ai đó hoặc động vật)
khóc vì đau buồn vì ai đó hoặc một con vật. Cô ấy vừa khóc thương cho con chó con của mình khi nó bị ốm nặng. Xin đừng khóc vì tui sau khi tui đi .. Xem thêm: khóc khóc vì vui
Hình. để khóc vì hạnh phúc. Cô ấy vừa rất hạnh phúc, cô ấy khóc vì vui mừng. Tất cả chúng tui đều khóc vì vui mừng trước sự trở về an toàn của đứa trẻ .. Xem thêm: vui, khóc. Xem thêm:
An weep for (someone or something) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with weep for (someone or something), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ weep for (someone or something)