welcome to (something or some place) Thành ngữ, tục ngữ
chào mừng bạn đến (một cái gì đó hoặc một số nơi)
1. Một lời chào được nói với ai đó khi tham gia, bước vào hoặc đến một cái gì đó hoặc một nơi nào đó. À, ông Smith — chào mừng đến với Denver! Như thế nào là chuyến bay của bạn? Chào mừng đến với đội, Sam. Mọi người đều mong được làm chuyện với bạn. Chào mừng đến với hội chợ hàng năm của quận! Chúng tui hy vọng bạn có một thời (gian) gian tuyệt cú vời. Để gửi cho ai đó một lời chào thân ái, hiếu khách đến một điều gì đó hoặc một đất điểm nào đó. Trong cách sử dụng này, một danh từ hoặc lớn từ được sử dụng giữa "chào mừng" và "đến." Nhà ngoại giao có mặt tại sân bay để đón các chức sắc nước ngoài về nước. Hãy cùng tui chào mừng Sarah đến với công ty với tư cách là Phó Giám đốc bán hàng mới của chúng tui .. Xem thêm: chào mừng chào mừng một người nào đó đến điều gì đó
để chào đón một người nào đó vừa đến một nơi nào đó hoặc một nơi nào đó. Tôi rất vui mừng chào đón bạn đến Adamsville! Họ chào đón chúng tui đến bữa tiệc và chỉ cho chúng tui nơi đặt áo khoác và mũ .. Xem thêm: chào mừng. Xem thêm:
An welcome to (something or some place) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with welcome to (something or some place), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ welcome to (something or some place)