wet behind the ears, (still) Thành ngữ, tục ngữ
ướt sau tai, (vẫn còn)
Chưa trưởng thành, thiếu kinh nghiệm. Thuật ngữ này đề cập đến thực tế là nơi cuối cùng khô trên ngựa con hoặc bê con mới sinh là vết lõm sau tai của nó. Mặc dù quan sát chắc chắn là lâu đời hơn, thuật ngữ này có từ đầu thế kỷ XX. J. F. Straker vừa sử dụng nó trong cuốn tiểu thuyết A Coil of Rope (1962) của mình: “Em vẫn còn ướt sau tai, em yêu. Đã đến lúc bạn trưởng thành. ”. Xem thêm: phía sau, ướt. Xem thêm:
An wet behind the ears, (still) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with wet behind the ears, (still), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ wet behind the ears, (still)