Nghĩa là gì:
anathema
anathema /ə'næθimə/- danh từ
- người bị ghét cay, ghét đắng, người bị nguyền rủa
- (tôn giáo) sự bị rút phép thông công; sự bị đuổi ra khỏi giáo phái
- (tôn giáo) người bị rút phép thông công; người bị đuổi ra khỏi giáo phái
what (someone) doesn't know won't hurt them Thành ngữ, tục ngữ
blow them away
defeat them badly, kick butt The Russians blew them away in the first game of the series.
do unto others as you would have them do unto you
treat people the way you would like to be treated "This is The Golden Rule: ""Do unto others as you would have them do unto you."""
give someone enough rope and they will hang themse
give someone enough time and freedom to do what they want and they will make a mistake or get into trouble and be caught Don
give them a hand
clap your hands, applaud Let's give them a hand, folks. They sang very well.
give them what for
give them a lecture, scold them, give you hell After the team lost a game, the coach gave 'em what for.
how do you like them apples
do you like this better? do you like that choice? tough bananas If you don't like the bed, you can sleep on the floor. How do you like them apples?
keep them straight
know the difference, be able to identify them Mo, you have so many relatives. How do you keep them straight?
knock them down, drag them out
fighting, brawling, Donnybrook, no holds barred After the game, a few soccer fans began to fight. It was a knock-em-down-drag-em-out brawl.
love them and leave them
love them but not stay with them When Claude was touring Europe, he'd love 'em and leave 'em.
moon them
show them a bare bum, show your bare buttocks They booed him for dropping the ball, so he mooned them. những gì (ai đó) bất biết sẽ bất làm tổn thương họ
Việc bất biết hoặc bất hiểu về điều gì đó sẽ cho phép ai đó bất phải lo lắng, cảm giác có trách nhiệm hoặc khó chịu vì điều đó. A: "Bạn đang đi đâu vậy?" B: "Tốt hơn là bạn nên ở trong bóng tối về điều này. Những gì bạn bất biết sẽ bất làm tổn thương bạn." A: "Mẹ sẽ phát hoảng nếu phát hiện ra bạn lấy xe mà bất hỏi!" B: "Tất nhiên là cô ấy sẽ làm. Nhưng những gì mẹ bất biết sẽ bất làm tổn thương cô ấy.". Xem thêm: đau thì biết, điều gì điều người ta bất biết sẽ bất làm tổn thương người ta
sáo rỗng Sự thật bất biết bất thể làm một người e sợ hay buồn phiền. Đừng nói với tui rằng tui đã phạm sai lầm. Những gì tui không biết sẽ bất làm tổn thương tôi. Đừng nói với anh ta sự thật về con chó mất tích của anh ta. Những gì anh ấy bất biết sẽ bất làm tổn thương anh ấy .. Xem thêm: đau, biết, một, điều gì Những gì bạn bất biết sẽ bất làm tổn thương bạn.
và Những gì bạn bất biết có thể bất làm hại bạn đâu. Nếu bạn bất biết về một vấn đề hoặc một sai lầm, bạn sẽ bất thể làm cho mình bất vui bằng cách e sợ về nó. (Thường được sử dụng để biện minh cho chuyện không nói với ai đó về một vấn đề hoặc hành vi sai trái.) Ellen: Thật là một chiếc vòng cổ kim cương đẹp! Cảm ơn bạn! Nhưng làm thế quái nào mà bạn có được trước để trả cho nó? Fred: Những gì bạn bất biết sẽ bất làm tổn thương bạn .. Xem thêm: đau, biết thì sao. Xem thêm:
An what (someone) doesn't know won't hurt them idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with what (someone) doesn't know won't hurt them, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ what (someone) doesn't know won't hurt them