what are you waiting for? Thành ngữ, tục ngữ
What for?
Why?
what do you take me for?
what do you take me for?
What sort of person do you think I am? For example, What do you take me for, an idiot? This expression dates from the mid-1800s. (Một) điều gì đang chờ đợi?
Một người nên làm ngay chuyện đang được thảo luận. A: "Chúng tui thực sự nên phải điều chỉnh hệ thống để người dùng được khuyến khích dành nhiều thời (gian) gian và trước bạc hơn trong trò chơi." B: "Chà, chúng ta còn chờ gì nữa? Hãy làm cho nó xảy ra." Cô ấy thừa nhận rằng cô ấy nên phải thoát khỏi công chuyện đó, vậy cô ấy còn chờ gì nữa? A: "Tôi muốn nói với Janet rằng tui cảm thấy thế nào về cô ấy trước khi cô ấy rời đi." B: "Chà, bạn còn chờ gì nữa? Hãy đi tìm cô ấy và nói cho cô ấy biết, đồ ngu ngốc!". Xem thêm: chờ đợi, bạn đang chờ gì?
(nói) dùng để nói với ai đó hãy làm điều gì đó ngay bây giờ chứ bất phải sau này: Nếu chiếc xe cần được làm sạch, bạn còn chờ gì nữa ?. Xem thêm: chờ đợi, những gì. Xem thêm:
An what are you waiting for? idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with what are you waiting for?, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ what are you waiting for?