Nghĩa là gì:
lemonade
lemonade /,lemə'neid/
when life gives you lemons, make lemonade Thành ngữ, tục ngữ
If you are given lemons make lemonade
Always try and make the best out of a bad situation. With some ingenuity you can make a bad situation useful. Khi cuộc sống cho bạn quả chanh, hãy làm nước chanh
câu tục ngữ Tập trung vào điều tốt trong tình huống xấu và hành động cho phù hợp. Trong khi tui đang suy sụp vì mất chuyện làm, thất nghề đã cho tui thời gian cuối cùng để anchorage lại trường học. Khi cuộc sống cho bạn những quả chanh, hãy làm nước chanh, phải bất ?. Xem thêm: cho, cuộc sống, thực hiện. Xem thêm:
An when life gives you lemons, make lemonade idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with when life gives you lemons, make lemonade, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ when life gives you lemons, make lemonade