when the cat's away (the mice will play) Thành ngữ, tục ngữ
khi mèo đi vắng (chuột sẽ chơi)
Khi vắng mặt chính quyền, tất cả người sẽ phá lệ và làm theo ý họ. Câu tục ngữ này, còn tại trong nhiều ngôn ngữ, xuất hiện dưới nhiều hình thức khác nhau trong tiếng Anh vào thế kỷ XVII. Thomas Heywood vừa sử dụng nó trong A Woman Kill’d with Kindness (1607): “Có một câu tục ngữ cổ — khi mèo đi vắng, chuột có thể chơi”. Ngày nay nó thường được rút gọn .. Xem thêm: đi, chuột, sẽ. Xem thêm:
An when the cat's away (the mice will play) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with when the cat's away (the mice will play), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ when the cat's away (the mice will play)