whistle at (someone or something) Thành ngữ, tục ngữ
be fed up with (with someone or something)
be out of patience (with someone
blow it (something)
fail at something I tried hard but I am sure that I blew the final math exam last week.
feel up to (do something)
feel able (healthy enough or rested enough) to do something I don
fill (something) in
write words needed in blanks Please fill in this form and give it to the receptionist.
get hold of (something)
get possession of When you get hold of a dictionary could you please let me see it for a few minutes.
get (something) over with
finish, end He wants to get his exams over with so that he can begin to relax again.
hard on (someone/something)
treat something/someone roughly His son is very hard on shoes.
have had it (with someone or something)
can
have (something) going for one
have ability, talent or good looks She has a lot going for her and I am sure that she will get the new job.
keep on (doing something)
continue She is careless and keeps on making the same mistakes over and over. huýt sáo với (ai đó hoặc điều gì đó)
1. Để thể hiện mong muốn của một người đối với ai đó hoặc điều gì đó bằng cách làm ra (tạo) ra âm thanh huýt sáo lớn. Được coi là thô lỗ hoặc dâm dục nếu được thực hiện với một người. Có một nhóm đàn ông ngồi trên hiên nhà và huýt sáo với tui hàng ngày khi tui đi làm. Tôi dừng lại và huýt sáo trước chiếc xe thể thao mới lạ của bạn tôi. Để thể hiện sự tán thành hoặc đánh giá cao nhiệt tình của một người đối với ai đó hoặc điều gì đó bằng cách huýt sáo to hoặc cuồng nhiệt. Mọi người trong khánphòng chốngđã huýt sáo với ban nhạc sau buổi biểu diễn tuyệt cú vời. Tất cả chúng ta đều vỗ tay và huýt sáo khi công bố người chiến thắng .. Xem thêm: huýt sáo vào ai đó hoặc điều gì đó
để biểu thị sự tán thành hoặc bất tán thành ai đó hoặc điều gì đó bằng cách huýt sáo. Những người đàn ông huýt sáo với người phụ nữ xinh đẹp đi ngang qua. Mọi người xuýt xoa trước món thịt bò nướng to đùng mà người phụ bếp mang vào .. Xem thêm: còi còi tại
v.
1. Để bày tỏ sự ngưỡng mộ hoặc mong muốn đối với ai đó hoặc điều gì đó bằng cách huýt sáo: Đội xây dựng huýt sáo với những người qua đường.
2. Để bày tỏ sự tán thành hoặc bất tán thành ai đó hoặc điều gì đó bằng cách huýt sáo: Khán giả huýt sáo với những người biểu diễn. . Xem thêm: còi. Xem thêm:
An whistle at (someone or something) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with whistle at (someone or something), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ whistle at (someone or something)