whole kit and caboodle Thành ngữ, tục ngữ
Whole kit and caboodle
The whole kit and caboodle means 'everything' required or involved in something. ('Kaboodle' is an alternative spelling.)
whole kit and caboodle, the
whole kit and caboodle, the
Everything, every part, as in He packed up all his gear, the whole kit and caboodle, and walked out. This expression is a redundancy, for kit has meant “a collection or group” since the mid-1700s (though this meaning survives only in the full idiom today), and caboodle has been used with the same meaning since the 1840s. In fact caboodle is thought to be a corruption of the phrase kit and boodle, another redundant phrase, since boodle also meant “a collection.” toàn bộ bộ công cụ và hình vẽ nguệch ngoạc
Tất cả các bộ phận của một nhóm đồ vật. Tôi vừa có một bộ sưu tập mà tui đã tập hợp trong gần 25 năm, và những kẻ trộm vừa lấy trộm toàn bộ bộ đồ nghề và caboodle. John có một số công cụ cắm trại tuyệt cú vời và anh ấy vừa cho chúng tui mượn toàn bộ bộ đồ nghề và caboodle cho cuối tuần. Xem thêm: và, caboodle, kit, toàn bộ nguyên bộ và caboodle
Inf. một nhóm các thiết bị hoặc đồ dùng. (Từ caboodle chỉ được sử dụng trong cách diễn đạt này.) Khi tui mua xe máy của Bob, tui có đồ nội thất, tủ lạnh và bộ khăn trải giường — toàn bộ bộ đồ nghề và caboodle. Người bán hàng vừa quản lý để bán cho John toàn bộ bộ đồ nghề và caboodle. Hãy xem thêm: và, caboodle, bộ kit, toàn bộ toàn bộ caboodle
BRITISH, AMERICAN hoặc cả bộ và caboodle
BRITISHIf you nói về toàn bộ caboodle hoặc toàn bộ bộ công cụ và caboodle, ý bạn là toàn bộ điều gì đó. Bạn có thể mượn lều và thiết bị - toàn bộ caboodle - nếu bạn thích. Họ vừa tài trợ toàn bộ bộ đồ nghề và caboodle. Lưu ý: Cách diễn đạt thông thường của người Mỹ là toàn bộ bóng bằng sáp hoặc toàn bộ enchilada. Lưu ý: `` Caboodle 'có thể xuất phát từ từ tiếng Hà Lan `` boedal' ', có nghĩa là `` tài sản' '. Xem thêm: caboodle, toàn bộ caboodle toàn bộ (hoặc cả bộ và caboodle)
cả lô. Caboodle bất chính thức có thể xuất phát từ từ tiếng Hà Lan boedel có nghĩa là 'của cải'. Xem thêm: caboodle, accomplished the ˌwhole caˈboodle
, the ˌwhole kit and caˈboodle
everything: Tôi có quần áo mới, một kiểu tóc mới - toàn bộ caboodle. Thành ngữ này ban đầu xuất phát từ từ boedel trong tiếng Hà Lan, có nghĩa là 'của cải'. Xem thêm: caboodle, toàn bộXem thêm:
An whole kit and caboodle idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with whole kit and caboodle, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ whole kit and caboodle