wild about (one) Thành ngữ, tục ngữ
set (one) back
cost How much did your new suit set you back?
give (one) up for|give|give one up for|give up|giv
v. phr. To abandon hope for someone or something. After Larry had not returned to base camp for three nights, his fellow mountain climbers gave him up for dead.
keep (one) posted|keep one posted|keep posted
v. phr. To receive current information; inform oneself. My associates phoned me every day and kept me posted on new developments in our business. hoang dã về (một)
1. Lãng mạn say mê hoặc say mê với một. Tôi biết Jamie rất hoang mang về người đàn ông mới mà cô ấy đang hẹn hò. Chúng tui đã từng rất cuồng nhiệt với nhau, nhưng ngày nay chúng tui cảm thấy tương tự như những người bạn cùngphòng chốnghơn là một cặp vợ chồng. Rất thích một. A: "Tôi bất nghĩ rằng bố của bạn thích tôi." B: "Không, bất hề, anh ấy rất hoang đường về bạn! Anh ấy chỉ có một khoảng thời (gian) gian khó khăn để thể hiện tình cảm.". Xem thêm: hoang dã hoang dã về ai đó hoặc điều gì đó
rất hào hứng về ai đó hoặc điều gì đó. Tôi chỉ hoang dã về các bộ phim hài. John hoang mang về xe cổ .. Xem thêm: wild. Xem thêm:
An wild about (one) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with wild about (one), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ wild about (one)