Nghĩa là gì:
Job shopping
Job shopping- (Econ) Chọn việc làm.
+ Một xu hướng trong giới công nhân trẻ, và đặc biệt trong số những người vị thành niên tìm kiếm việc làm thích hợp trên cơ sở thử nghiệm.
window shopping Thành ngữ, tục ngữ
go window-shopping
Idiom(s): go window-shopping
Theme: SHOPPING
to go about looking at goods in store windows without actually buying anything.
• The clerks do a lot of window-shopping in their lunch hour, looking for things to buy when they get paid.
• Joan said she was just window-shopping, but she bought a new coat.
shopping center|center|shopping
n. A place usually for neighborhood shopping, where there is a group of stores and shops inside of a large parking lot. There is a bowling alley at the nearest shopping center. All the stores in our shopping center stay open until nine o'clock on Friday evenings. window-shopping
Hành động ghé thăm các cửa hàng hoặc nhìn vào cửa sổ của họ để xem những thứ có sẵn mà bất cần mua bất cứ thứ gì. Tài khoản ngân hàng của tui những ngày này rất buồn nên tui sẽ chỉ mua sắm trong cửa sổ một thời (gian) gian! A: "Các bạn thực sự vừa đi vào cửa hàng đắt trước đó?" B: "Vâng, nhưng chúng tui chỉ mua sắm qua cửa sổ, đừng lo lắng! Chúng tui biết rằng chúng tui không thể mua được bất cứ thứ gì trong đó!". Xem thêm:
An window shopping idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with window shopping, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ window shopping