wink at (someone or something) Thành ngữ, tục ngữ
be fed up with (with someone or something)
be out of patience (with someone
blow it (something)
fail at something I tried hard but I am sure that I blew the final math exam last week.
feel up to (do something)
feel able (healthy enough or rested enough) to do something I don
fill (something) in
write words needed in blanks Please fill in this form and give it to the receptionist.
get hold of (something)
get possession of When you get hold of a dictionary could you please let me see it for a few minutes.
get (something) over with
finish, end He wants to get his exams over with so that he can begin to relax again.
hard on (someone/something)
treat something/someone roughly His son is very hard on shoes.
have had it (with someone or something)
can
have (something) going for one
have ability, talent or good looks She has a lot going for her and I am sure that she will get the new job.
keep on (doing something)
continue She is careless and keeps on making the same mistakes over and over. nháy mắt với (ai đó hoặc điều gì đó)
1. Nhắm mắt một mí thật nhanh và ngắn khi nhìn ai đó để truyền đạt một thông điệp, tín hiệu hoặc gợi ý tế nhị, đặc biệt là theo cách thân thiện, tán tỉnh hoặc âm mưu. Tôi nháy mắt đầy ẩn ý với Tom khi giáo viên nói rằng ai đó vừa chơi khăm hiệu trưởng. Người phụ nữ ngồi ở quầy bar nháy mắt với tui khi người phục vụ giao đồ uống mà cô ấy vừa gửi cho tôi. Cố tình phớt lờ, giả vờ bất nhận thấy, hoặc bỏ qua điều gì đó, đặc biệt là lỗi hoặc chuyện làm sai trái. Trong nhiều năm, chính phủ vừa nháy mắt với các hành động tham nhũng của các tập đoàn. Tôi biết nhiều cùng nghiệp của tui trong lực lượng cảnh sát có xu hướng nháy mắt với những vi phạm nhỏ, nhưng tui không sẻ chia thái độ thờ ơ của họ .. Xem thêm: nháy mắt nháy mắt với ai đó
để nhắm một mắt vào một người như một dấu hiệu của sự thân thiện hoặc tán tỉnh. Cô ấy nháy mắt với anh ấy và anh ấy vừa bị sốc. Tôi hy vọng cô ấy nháy mắt với tui một lần nữa .. Xem thêm: flash flash at article
để giả vờ như bất nhìn thấy gì đó; để tha thứ cho một cái gì đó sai. (Xem thêm nháy mắt ở thứ gì đó {2}.) Nhân viên cảnh sát nháy mắt khi tui không dừng lại trả toàn. Tôi bất thể nháy mắt với những hành vi vi phạm pháp luật trắng trợn !. Xem thêm: nháy mắt nháy mắt
Cố tình xem qua, giả vờ bất thấy, như trong Đôi khi nháy mắt trước khuyết điểm của bạn bè là điều khôn ngoan. Thành ngữ này, được ghi lại lần đầu tiên vào năm 1537, sử dụng nháy mắt với nghĩa "nhắm mắt lại." . Xem thêm: flash flash at
v.
1. Cố tình nhắm và mở mí một bên để truyền tải thông điệp, tín hiệu hoặc gợi ý đến ai đó: Tôi biết cô ấy thích tui khi cô ấy nháy mắt với tôi.
2. Giả vờ bất nhìn thấy thứ gì đó; bỏ qua một cái gì đó: Chế độ quân chủ nháy mắt với tham nhũng trong bộ.
. Xem thêm: nháy mắt. Xem thêm:
An wink at (someone or something) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with wink at (someone or something), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ wink at (someone or something)