wink wink (nudge nudge) Thành ngữ, tục ngữ
flash flash (nudge nudge)
được nói Một cụm từ được nói sau một câu nói nhấn mạnh hoặc chỉ ra một ý nghĩa cơ bản hoặc ngụ ý mang tính từ ngữ. Thành thật mà nói, chúng tui đã bất nhìn thấy nhiều điểm tham quan trong kỳ nghỉ của mình. Chúng tui dành phần lớn thời (gian) gian trên giường, mặc dù bất ngủ được nhiều, nháy mắt nháy mắt, huých huých !. Xem thêm: nháy mắt. Xem thêm:
An wink wink (nudge nudge) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with wink wink (nudge nudge), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ wink wink (nudge nudge)