wire back to (one) Thành ngữ, tục ngữ
set (one) back
cost How much did your new suit set you back?
give (one) up for|give|give one up for|give up|giv
v. phr. To abandon hope for someone or something. After Larry had not returned to base camp for three nights, his fellow mountain climbers gave him up for dead.
keep (one) posted|keep one posted|keep posted
v. phr. To receive current information; inform oneself. My associates phoned me every day and kept me posted on new developments in our business. wire aback to (one)
Để trả lại một cái gì đó cho một cái qua điện báo hoặc chuyển khoản. Một danh từ hoặc lớn từ được sử dụng trước hoặc sau "back". Chúng tui sẽ bất có dịch vụ điện thoại hoặc Internet ở nơi chúng tui sẽ ở, vì vậy chúng tui sẽ phải chuyển thông tin lại cho bạn. Anh ấy vừa chuyển một phần trước lương của mình về cho gia (nhà) đình ở Juarez hàng tháng trong gần 20 năm nay .. Xem thêm: back, wire wire gì đó lại cho ai đó
để gửi một cái gì đó, chẳng hạn như thư trả lời hoặc tiền, trả lại cho ai đó bằng điện tín. Vui lòng chuyển câu trả lời của bạn lại cho tui vào ngày mai. Trả lời bất có dây trở lại trong thời (gian) gian .. Xem thêm: anchorage lại, có dây. Xem thêm:
An wire back to (one) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with wire back to (one), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ wire back to (one)