wise up to (someone or something) Thành ngữ, tục ngữ
be fed up with (with someone or something)
be out of patience (with someone
blow it (something)
fail at something I tried hard but I am sure that I blew the final math exam last week.
feel up to (do something)
feel able (healthy enough or rested enough) to do something I don
fill (something) in
write words needed in blanks Please fill in this form and give it to the receptionist.
get hold of (something)
get possession of When you get hold of a dictionary could you please let me see it for a few minutes.
get (something) over with
finish, end He wants to get his exams over with so that he can begin to relax again.
hard on (someone/something)
treat something/someone roughly His son is very hard on shoes.
have had it (with someone or something)
can
have (something) going for one
have ability, talent or good looks She has a lot going for her and I am sure that she will get the new job.
keep on (doing something)
continue She is careless and keeps on making the same mistakes over and over. khôn ngoan đối với (ai đó hoặc điều gì đó)
1. Để trở nên sắc sảo, thận trọng hoặc nhận thức được về ai đó hoặc điều gì đó; để thể hiện argumentation hơn hoặc cảm nhận thông thường về ai đó hoặc điều gì đó. Nếu bạn bất khôn ngoan trước những âm mưu của họ, những kẻ lừa đảo này sẽ chiếm lấy công ty của bạn cho tất cả những gì đáng giá. Anh ấy vừa từng thực sự làm xù lông của tui khi chúng tui còn nhỏ, nhưng tui đã chiều anh ấy kể từ đó. Khiến ai đó trở nên khôn ngoan, thận trọng hoặc nhận thức rõ ràng hơn về ai đó hoặc điều gì đó; để ép buộc hoặc cho phép ai đó thể hiện argumentation hơn hoặc cảm nhận thông thường về ai đó hoặc điều gì đó. Trong cách sử dụng này, một danh từ hoặc lớn từ được sử dụng giữa "khôn ngoan" và "lên". Cô vừa cố gắng kéo em gái của mình đến với anh ta, nhưng Mary bất nghe. Sống một mình mà bất có chuyện làm ổn định trong bốn năm vừa khiến tui gặp phải một số khó khăn mà những người cùng kiệt phải đối mặt .. Xem thêm: lên, khôn ngoan khôn ngoan để
Nhận thức hoặc trở nên hiểu biết, thông minh hoặc tinh vi, như trong Đã đến lúc ai đó muốn bạn đến với Mary; cô ấy là một người tán tỉnh bất thể chê vào đâu được, hoặc Ngay sau khi Tony hiểu rõ về những gì công ty đang làm, anh ấy vừa nghỉ việc. [Tiếng lóng; đầu những năm 1900] Cũng xem đặt khôn ngoan. . Xem thêm: lên, khôn ngoan khôn ngoan (với ai đó / cái gì đó)
trong. Để (cuối cùng) bắt đầu hiểu ai đó hoặc điều gì đó; để nhận ra và chấp nhận sự thật về ai đó hoặc điều gì đó. (Cũng như một mệnh lệnh.) Nào, Sally! Dậy đi! . Xem thêm: ai đó, cái gì đó, lên, khôn ngoan. Xem thêm:
An wise up to (someone or something) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with wise up to (someone or something), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ wise up to (someone or something)