wish (someone or something) off on (someone or something else) Thành ngữ, tục ngữ
muốn (ai đó hoặc điều gì đó) tắt (ai đó hoặc điều gì khác)
1. Để chuyển người hoặc chuyện không mong muốn nào đó cho một người, nhóm, tổ chức khác, v.v. Vì tui là người mới trong vănphòng chốngnên tất cả người đều mong muốn công chuyện tẻ nhạt nhất của họ đối với tôi. Người phụ nữ vừa cố gắng nhận được câu trả lời từ công ty, nhưng họ vẫn tiếp tục chúc cô ấy ở các bộ phận khác nhau cho đến khi cô ấy chán nản và rời đi. Để mong muốn rằng một người, tình huống hoặc trả cảnh khó chịu hoặc bất mong muốn nào đó, hãy áp đặt lên người khác. Thường được sử dụng trong các công trình tiêu cực. Tôi sẽ bất ước cái chết của một đứa trẻ là kẻ thù tồi tệ nhất của tôi. Tôi chỉ thấy bất có ý nghĩa trong chuyện chúc những điều tồi tệ xảy ra với người khác .. Xem thêm: tắt, bật, điều gì đó, ước. Xem thêm:
An wish (someone or something) off on (someone or something else) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with wish (someone or something) off on (someone or something else), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ wish (someone or something) off on (someone or something else)