with a capital (some letter) Thành ngữ, tục ngữ
round robin (letter)
a letter written by a group of people with each person writing part of the letter We sent a round robin letter to the librarian to ask for better opening hours for the library. viết hoa (một số chữ cái)
1. Ở dạng hoặc mức độ khắc nghiệt nhất. Tôi đói với một thủ đô H! Ăn thôi! Không, đây bất phải là trường hợp khẩn cấp với số vốn E. Tôi có thể đợi đến cuối ngày. Ở dạng điển hình nhất, chính thức, hoặc truyền thống. Khi anh ấy nói về nhiếp ảnh, anh ấy có nghĩa là với chữ P. À, bất phải văn học viết hoa chữ L, nhưng nó vẫn là một câu chuyện hay .. Xem thêm: viết hoa viết hoa A / B / C, v.v.
THÔNG THƯỜNG
1 . Bạn nói với A / B / C viết hoa, v.v. có nghĩa là một thứ gì đó có chất lượng cụ thể ở một mức độ lớn. Bạn đánh dấu lời nói của tôi, Rắc rối của người đàn ông đó bằng chữ `` T ''.
2. Bạn nói với A / B / C viết hoa, v.v. có nghĩa là một ý tưởng hoặc khái niệm cụ thể đang được hiểu theo nghĩa chặt chẽ nhất. Người Anh có xu hướng nhìn tất cả thứ theo nguyên tắc với chữ P. Đây là nghệ thuật với chữ A. Lưu ý: Ý nghĩa này thường được sử dụng hơi phản bác, để gợi ý rằng ai đó đang xem xét điều gì đó quá nghiêm túc. . Xem thêm: basic with a basic -
được sử dụng để nhấn mạnh từ hoặc khái niệm được đề cập. 1991 Nesta Wyn Ellis John Major Anh ấy bất phải là một người cá tính với chữ P viết hoa, bất khoa trương, bất phải là một người đàn ông giận dữ. . Xem thêm: viết hoa với viết hoa ˈA, ˈB, ˈC, v.v.
được sử dụng để nhấn mạnh rằng một từ có nghĩa mạnh hơn trong một tình huống cụ thể; rất: Khi tui nói anh ấy nhàm chán, tui có nghĩa là nhàm chán với chữ B viết hoa !. Xem thêm: vốn. Xem thêm:
An with a capital (some letter) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with with a capital (some letter), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ with a capital (some letter)