with all the trimmings Thành ngữ, tục ngữ
tất cả đồ trang trí
1. Tất cả các loại thịt vụn, gia (nhà) vị hoặc đồ ăn kèm được mong muốn hoặc được coi là tiêu chuẩn cho một món ăn cụ thể. Thường được đánh vần hoặc phát âm thông tục là "trimmins" hoặc "trimmin's." Mẹ tui nói rằng bà ấy sẽ nấu một miếng giăm bông lớn với tất cả các loại thịt vụn cho bữa tối Giáng sinh. Chà, một miếng bít tết 8 ounce và tất cả các món ăn vặt với giá 15 đô la? Đó là một thỏa thuận khổng lồ! 2. Tất cả các phụ kiện hoặc đồ trang trí mong muốn hoặc được coi là tiêu chuẩn cho một loại trang phục cụ thể. Tôi vừa cố gắng tìm được một bộ cape tuyệt cú cú vời với tất cả các trang phục ở một cửa hàng đồ cổ điển ở đất phương. Tôi chỉ nghĩ rằng hơi ngớ ngẩn khi chi quá nhiều trước cho một chiếc váy và tất cả đồ trang trí nếu bạn chỉ mặc nó một lần .. Xem thêm: tất cả, cách cắt bằng tất cả đồ trang trí
với tất cả những thứ bổ sung, đặc biệt là với thức ăn. Chúng tui đã có một bữa tối Lễ Tạ ơn tuyệt cú cú vời với tất cả các món ăn vặt. Tôi mong muốn được nướng gà tây với tất cả các loại thịt cắt tỉa .. Xem thêm: tất cả, cách cắt tỉa. Xem thêm:
An with all the trimmings idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with with all the trimmings, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ with all the trimmings