withdraw into (oneself) Thành ngữ, tục ngữ
rút lui vào (chính mình)
Thu mình vào tâm trí của một người hoặc cô lập bản thân để tránh những suy nghĩ, tình huống hoặc tương tác bất mong muốn với tất cả người. Sau khi cảm giác khó chịu, anh ta rút lui và bất nói chuyện với ai trong gần một tuần. Tôi bất giỏi xung quanh những nhóm đông người. Tôi thường bị choáng ngợp và chỉ rút lui vào bản thân mình. Đừng rút lui vào bản thân chỉ vì bạn bất muốn tranh cãi — hãy nói chuyện với tui !. Xem thêm: rút rút cái gì đó thành cái gì đó
để rút cái gì lại thành cái gì đó. Con rùa rút đầu vào mai. Sau đó nó cũng rút chân vào vỏ .. Xem thêm: rút rút vào cái gì
rút lại thành cái gì. Con rùa rút vào mai. Con chuột rút vào lỗ của nó .. Xem thêm: rút rút vào chính mình
để trở nên hướng nội; quan tâm đến bản thân với những suy nghĩ bên trong của một người. Sau một vài năm bị phớt lờ, cô ấy rút lui vào bản thân mình. Tôi phải đấu tranh để bất rút vào chính mình .. Xem thêm: rút lui. Xem thêm:
An withdraw into (oneself) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with withdraw into (oneself), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ withdraw into (oneself)